Đơn vị
|
Đơn vị tính
|
Giá mua
tại vựa/
nhà máy
(Loại I)
|
Giá mua
tại vựa/
nhà máy
(mua xô)
|
Tăng (+)
Giảm (-)
So với
tuần trước
|
CƠM DỪA
|
|
|
|
|
Cơm dừa
(Giá mua tại nhà máy)
|
đồng/kg
|
8.500
|
7.700
|
|
DỪA TRÁI
|
|
|
|
|
Dừa uống nước các loại
|
đồng/chục
|
60.000
|
50.000
-> 55.000
|
|
Dừa Xiêm xanh
|
đồng/chục
|
70.000
|
60.000
-> 65.000
|
|
Dừa Dứa
|
đồng/trái
|
10.000
|
9.000
|
|
Dừa khô:
|
|
|
|
|
- Dừa hữu cơ các vùng liên kết
|
đồng/chục
|
65.000
|
60.000
-> 65.000
|
|
Dừa khô các loại
|
|
|
|
|
- Khu vực huyện Giồng Trôm
|
đồng/chục
|
50.000
|
45.000
-> 50.000
|
|
- Khu vực huyện Mỏ Cày Bắc
|
đồng/chục
|
50.000
|
40.000
-> 45.000
|
|
- Khu vực huyện Mỏ Cày Nam
|
đồng/chục
|
50.000
|
40.000
-> 45.000
|
|
- Khu vực huyện Châu Thành
|
đồng/chục
|
|
35.000
-> 40.000
|
|
- Khu vực huyện Bình Đại
|
đồng/chục
|
|
30.000
-> 35.000
|
|